KHOA CÔNG NGHIỆP VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VĂN HOÁ HỌC D18

Ngày đăng: 23/10/2022 08:27 | Xem: 555
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 
(Ban hành theo Quyết định số         /QĐ-ĐHTDM  ngày         tháng        năm 20
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một)

 
Tên chương trình:              Cử nhân Văn hoá học
Trình độ đào tạo:               Đại học
Ngành đào tạo:                  Văn hoá học
Mã số:                               52220340
Loại hình đào tạo:              Chính quy
Khóa:                                2018 - 2022
 
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chương trình
  • PO1: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kiến thức khoa học Xã hội và Nhân văn cơ bản; có kiến thức ngoại ngữ và tin học phục vụ hiệu quả trong công việc; có kiến thức toàn diện và hệ thống về văn hoá Việt Nam và văn hoá thế giới, văn hoá học lí luận và văn hoá học ứng dụng;
  • PO2: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kĩ năng phân tích, nhận định và giải quyết hợp lí các vấn đề thuộc lĩnh vực văn hoá;
  • PO3: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kĩ năng vận dụng hiệu quả những kiến thức Văn hoá học vào các hoạt động thực tiễn: nghiên cứu, tổ chức và quản lí các hoạt động văn hoá;
  • PO4: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có ý thức trách nhiệm công dân, có khát vọng cống hiến cho xã hội, có ý thức kỉ luật và tác phong công nghiệp; có đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, biết kết hợp hài hòa giữa quyền lợi, tiến bộ bản thân với ích lợi của cộng đồng, dân tộc.
1.2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có thể:
Nội dung Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Kiến thức chung ELO1: Vận dụng được những kiến thức khoa học Xã hội và Nhân văn cơ bản vào trong cuộc sống đời thường
Kiến thức chuyên môn ELO2: Nắm vững kiến thức Văn hoá học lí luận: phương pháp nghiên cứu, các thành tố và các bình diện của văn hoá
ELO3: Phác họa được bức tranh văn hóa thế giới, văn hóa khu vực, văn hóa Việt Nam và văn hóa các vùng miền
ELO4: Hiểu và áp dụng kiến thức chuyên ngành vào các lĩnh vực Văn hoá học ứng dụng (như văn hoá kinh doanh, quản lí văn hoá, tổ chức sự kiện, dẫn chương trình, du lịch, biên tập, thư kí, lễ tân…)
Kĩ năng chung ELO5: Kĩ năng giao tiếp xã hội; kĩ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm
Kĩ năng chuyên môn ELO6: Kĩ năng phân tích, tổng hợp, đề xuất giải pháp đối với các vấn đề thuộc lĩnh vực Khoa học Xã hội & Nhân văn
ELO7: Kĩ năng vận dụng kiến thức và phương pháp nghiên cứu Văn hoá học vào các hoạt động thực tiễn: tổ chức, điều hành, quản lí, xử lí tình huống, giải quyết vấn đề trong lĩnh vực văn hoá
ELO8: Kĩ năng sử dụng ngoại ngữ giao tiếp và tin học trong nghiên cứu và ứng dụng Văn hoá học
Thái độ và phẩm chất đạo đức ELO9: Có ý thức trách nhiệm công dân; có khát vọng cống hiến cho xã hội; có ý thức kỉ luật và tác phong công nghiệp
ELO10: Có đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; biết kết hợp hài hòa giữa quyền lợi, tiến bộ bản thân với ích lợi của cộng đồng, dân tộc.
 
1.3. Cơ hội việc làm:
- Làm việc trong các cơ quan quản lí nhà nước cần đến các tri thức về văn hoá, như:
+ Các cơ quan đơn vị thuộc Sở Văn hoá – Thể thao – Du lịch: Phòng Văn hoá – Thể thao – Du lịch; Bảo tàng – khu di tích; Ban tuyên truyền văn hoá; Ban tuyên giáo…;
+ Các cơ quan đơn vị thuộc Bộ Thông tin và truyền thông: Cục báo chí, Cục phát thanh – truyền hình và thông tin điện tử; Cục Xuất bản – In – Phát hành…
- Làm việc tại các đơn vị, tổ chức liên quan đến thông tin - truyền thông:
+ Các toà soạn báo, tạp chí (làm phóng viên, biên tập viên, thư kí tòa soạn);
+ Các đài truyền thanh, đài truyền hình (làm biên tập, dẫn chương trình, xây dựng kịch bản…);
+ Các công ty đơn vị truyền thông, các công ty/ đơn vị tổ chức sự kiện.
- Làm việc trong các các tổ chức phát triển văn hoá cộng đồng ở các cấp, các đơn vị tư vấn xây dựng và quản lí dự án văn hoá;
- Làm việc trong các công ty dịch vụ du lịch (hướng dẫn viên du lịch, điều hành quản lí tour, thiết kế tour);
- Làm việc tại bộ phận nhân sự của các cơ quan, đơn vị, công ty;
- Giảng dạy về văn hoá và Văn hoá học tại các trường Cao đẳng, trung cấp; các trường nghiệp vụ về văn hoá - thông tin, chính trị - hành chính; các trường nghiệp vụ của các tổ chức xã hội;
- Làm việc trong các viện hoặc trung tâm nghiên cứu có liên quan đến văn hoá và Văn hoá học;
- Có cơ hội học tiếp lên các bậc đào tạo Thạc sĩ, Tiến sĩ để đủ tiêu chuẩn tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường Đại học, các Viện nghiên cứu.
1.4. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học:
- Theo quy định về Chuẩn đầu ra của Trường.
1.5. Bằng cấp:
- Bằng cử nhân Văn hoá học (nằm trong hệ thống văn bằng Quốc gia)
 
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
 
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá
120 tín chỉ, không kể phần kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - An ninh, Ngoại ngữ, Tin học và Kỹ năng xã hội.         
 
4. Đối tượng tuyển sinh:
- Công dân Việt Nam tốt nghiệp THPT, đáp ứng yêu cầu theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; của Trường.
 
6. Thang điểm
- Theo quy chế hiện hành về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường.
7. Nội dung chương trình 
Cấu trúc chương trình đào tạo
Trình độ đào tạo Thời gian đào tạo Khối lượng kiến thức toàn khóa
(Tín chỉ)
Kiến thức giáo dục đại cương Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 99
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên ngành Thực hành nghề nghiệp, thực tập nghề nghiệp và khóa luận tốt nghiệp
Đại học 7 học kì 120 21 45 36 18
 
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 5 (5,0) 5 0 X      
2   Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 (2,0) 2 0 X      
3   Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 (3,0) 3 0 X      
4   Tư duy biện luận - sáng tạo 3 (3,0) 3 0 X      
5   Nhập môn nghiên cứu khoa học 2 (1,1) 1 1 X      
6   Tâm lí học đại cương 2 (2,0) 2 0 X      
7   Xã hội học đại cương 2 (2,0) 2 0 X      
8   Pháp luật đại cương 2 (2,0) 2 0 X      
 
7.2. Kiến thức cơ sở ngành: 45 TC (Bắt buộc: 45 TC; Tự chọn: 0 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
9   Mĩ học đại cương 2 (2,0) 2 0 X      
10   Nhập môn ngành Văn hoá học 3 (2,1) 2 1 X      
11   Dân tộc học đại cương 2 (2,0) 2 0 X      
12   Tiếng Việt thực hành 2 (1,1) 1 1 X      
13   Lịch sử văn minh thế giới 2 (2,0) 2 0 X      
14   Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 (2,0) 2 0 X      
15   Hán Nôm cơ sở 2 (1,1) 1 1 X      
16   Văn hóa học đại cương 3 (3,0) 3 0 X      
17   Dẫn nhập văn hóa học so sánh 3 (3,0) 3 0 X      
18   Phương pháp nghiên cứu Văn hóa học 3 (2,1) 2 1 X      
19   Kí hiệu học văn hóa 2 (2,0) 2 0 X      
20   Lịch sử văn hóa Việt Nam 3 (3,0) 3 0 X      
21   Tín ngưỡng và các tôn giáo Việt Nam 2 (1,1) 1 1 X      
22   Các vùng văn hoá và văn hoá các tộc người Việt Nam 2 (1,1) 1 1 X      
23   Văn hóa Trung Hoa 3 (3,0) 3 0 X      
24   Văn hóa Ấn Độ 3 (3,0) 3 0 X      
25   Văn hóa Đông Nam Á (trừ Việt Nam) 2 (2,0) 2 0 X      
26   Văn hóa Đông Bắc Á (trừ Trung Hoa) 2 (2,0) 2 0 X      
27   Văn hóa Âu-Mỹ 2 (2,0) 2 0 X      
 
7.3 Kiến thức chuyên ngành: 36 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 18 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
28   Phong tục và lễ hội 2 (1,1) 1 1 X      
29   Văn hóa ẩm thực 2 (1,1) 1 1 X      
30   Văn hóa kiến trúc 2 (1,1) 1 1   X    
31   Văn hóa trang phục 2 (2,0) 2 0   X    
32   Văn hóa Nam Bộ 2 (1,1) 1 1 X      
33   Văn hóa dân gian 2 (1,1) 1 1   X    
34   Văn hóa đô thị 2 (1,1) 1 1   X    
35   Văn hóa Phật giáo 2 (2,0) 2 0   X    
36   Văn hóa Kitô giáo 2 (2,0) 2 0   X    
37   Văn hóa du lịch 2 (1,1) 1 1 X      
38   Văn hóa mĩ thuật 2 (1,1) 1 1   X    
39   Nghệ thuật biểu diễn 2 (2,0) 2 0   X    
40   Nghệ thuật dẫn chương trình 2 (0,2) 0 2 X      
41   Văn hóa kinh doanh 2 (1,1) 1 1 X      
42   Quản lí văn hóa và quản lí văn hóa ở Việt Nam 2 (1,1) 1 1 X      
43   Văn hóa Việt Nam qua văn học 2 (1,1) 1 1   X    
44   Văn hóa Việt Nam qua ngôn ngữ 2 (1,1) 1 1   X    
45   Xây dựng đời sống văn hóa cộng đồng 2 (1,1) 1 1 X      
46   Tổ chức sự kiện 2 (0,2) 0 2   X    
47   Các di tích và danh thắng Việt Nam 2 (1,1) 1 1   X    
48   Quản lí di sản văn hóa 2 (0,2) 0 2   X    
49   Quản lí các thiết chế văn hóa 2 (0,2) 0 2   X    
50   Văn hóa đại chúng 2 (1,1) 1 1 X      
51   Quan hệ công chúng 2 (1,1) 1 1   X    
52   Văn hoá tổ chức 2 (1,1) 1 1   X    
 
7.4. Thực hành nghề nghiệp, thực tế chuyên môn, thực tập nghề nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp: 18 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 6 TC)
 
7.4.1. Thực hành nghề nghiệp: 6 TC (Bắt buộc: 0; Tự chọn: 6)
 
Số
TT
Mã HP Tên học phần  Tổng số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
53   Nghiệp vụ xuất bản - Phát hành 2 (1,1) 1 1   X    
54   Nghiệp vụ lễ tân 2 (0,2) 0 2   X    
55   Nghiệp vụ biên tập 2 (0,2) 0 2   X    
56   Truyền thông đại chúng 2 (0,2) 1 1   X    
57   Nghiệp vụ thư kí 2 (1,1) 1 1   X    
58   Maketing văn hóa 2 (0,2) 0 2   X    
 
7.4.2. Thực tế chuyên môn (2 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần  Tổng số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
59   Thực tế chuyên môn (*) 2 (0,2) 0 2 X      
 
(*) Sinh viên tìm hiểu thực tế về văn hoá Việt Nam vào học kì V trong thời gian 1 tuần.
 
7.4.3. Thực tập nghề nghiệp (5 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần  Tổng số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
60   Thực tập nghề nghiệp (*) 5 (0,5) 0 5 X      
 
(*) Sinh viên đến các cơ quan, đơn vị ngoài trường để thực tập nghề nghiệp trong hai tháng.
 
7.4.4. Khoá luận (hoặc báo cáo tốt nghiệp) (5 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần  Tổng số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
61   Khoá luận (hoặc báo cáo tốt nghiệp) 5 (0,5) 0 5 X      
 
Tiêu chuẩn làm khoá luận tốt nghiệp: 1/. Điểm trung bình từ học kì I đến học kì VI lớn hơn hoặc bằng 8.0; 2/. Không bị nợ điểm các học phần tính đến hết học kì VI.
 
                       Bình Dương, ngày           tháng            năm  20…… 
                                                                          HIỆU TRƯỞNG
 
 

CHƯƠNG TRÌNH
ẢNH HOẠT ĐỘNG