KHOA CÔNG NGHIỆP VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VĂN HOÁ HỌC KHOÁ D21

Ngày đăng: 23/10/2022 08:43 | Xem: 877
PHỤ LỤC 4
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
 (Ban hành theo Quyết định số ……/QĐ-ĐHTDM  ngày …… tháng ….. năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một)

Tên chương trình: VĂN HOÁ HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: VĂN HOÁ HỌC
Mã ngành: 7229040
Loại hình đào tạo: Chính quy
Khoá: 2021 – 2025
 
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chương trình (Pos)
Mục tiêu chung
Giai đoạn 1:
Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức chung về chính trị - kinh tế - văn hoá - xã hội - công nghệ - nghệ thuật, từ đó chỉ ra được các nét đặc thù của nhóm ngành Công nghiệp văn hóa trong quá trình phát triển ở Việt Nam; đạt được kĩ năng vận dụng một cách sáng tạo đối với các tài nguyên văn hóa Việt Nam để phục vụ vào việc phát triển kinh tế xã hội; đồng thời có ý thức tích cực trong việc thực hiện trách nhiệm xã hội.
Giai đoạn 2:
Đào tạo nguồn nhân lực đảm bảo chất lượng, có kiến thức toàn diện và hệ thống về văn hoá Việt Nam và văn hoá thế giới, văn hoá học lí luận và văn hoá học ứng dụng; có kĩ năng thành thạo về lĩnh vực quản lí văn hoá - truyền thông - tổ chức sự kiện; kinh doanh - du lịch nghiên cứu - tư vấn - giảng dạy văn hoá; có ý thức tích cực trong quá trình công tác.
Mục tiêu cụ thể
PO1 Đào tạo cử nhân Văn hoá học có khả năng vận dụng các khối kiến thức vào các hoạt động thực tiễn thuộc các lĩnh vực quản lí văn hoá - truyền thông - tổ chức sự kiện; kinh doanh - du lịch nghiên cứu - tư vấn - giảng dạy văn hoá, bao gồm: kiến thức chung và liên ngành; kiến thức ngoại ngữ và công nghệ thông tin; kiến thức chuyên ngành Văn hoá học.
PO2 Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kĩ năng vận dụng đa phương tiện vào quá trình giao tiếp, hội nhập và vận dụng kiến thức liên ngành về chính trị, nghệ thuật, Khoa học Xã hội nhân văn vào các hoạt động thực tiễn.
PO3 Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kĩ năng tổng hợp được kiến thức chuyên ngành Văn hoá học vào việc thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực văn hoá, đồng thời tạo ra được các sản phẩm văn hoá phù hợp với nhu cầu thực tế.
PO4 Đào tạo cử nhân Văn hoá học có phẩm chất tốt, có tinh thần trách nhiệm và có ý thức tích cực của một công dân trong xã hội.
 
1.2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sau khi hoàn tất chương trình đào tạo, sinh viên có khả năng:
Kiến thức
ELO1: Áp dụng được kiến thức về chính trị, nghệ thuật, khoa học Xã hội - Nhân văn vào các hoạt động thực tiễn. 1.1. Áp dụng kiến thức chính trị vào việc định hướng lí tưởng trong đời sống thực tiễn.
1.2. Áp dụng kiến thức nghệ thuật, khoa học Xã hội - Nhân văn vào nghề nghiệp.
ELO2: Vận dụng hiệu quả kiến thức Văn hoá học phục vụ cho công tác quản lí văn hoá và truyền thông - tổ chức sự kiện. 2.1. Vận dụng kiến thức về quản lí văn hoá vào việc xử lí các vấn đề thuộc lĩnh vực quản lí văn hoá.
2.2. Vận dụng kiến thức về văn hoá và truyền thông vào việc xử lí các vấn đề thuộc lĩnh vực truyền thông - tổ chức sự kiện.
ELO3: Chỉ ra vai trò của văn hoá trong lĩnh vực kinh doanh và du lịch. 3.1. Chỉ ra vai trò của văn hoá trong lĩnh vực kinh doanh.
3.2. Chỉ ra vai trò của văn hoá trong lĩnh vực du lịch.
ELO4: Lựa chọn hiệu quả kiến thức Văn hoá học vào lĩnh vực nghiên cứu, giảng dạy và tư vấn văn hoá. 4.1. Lựa chọn kiến thức Văn hoá học một cách hiệu quả vào nghiên cứu và giảng dạy.
4.2. Đề xuất các hướng xử lí vấn đề một cách hợp lí trong công tác tư vấn văn hoá.
Kĩ năng
ELO5: Sử dụng đa phương tiện một cách hiệu quả vào quá trình giao tiếp và hội nhập. 5.1. Sử dụng ngoại ngữ một cách hiệu quả vào quá trình giao tiếp giữa các chủ thể văn hoá nhằm thích ứng với việc hội nhập văn hoá.
5.2. Sử dụng công nghệ thông tin một cách hiệu quả trong công việc.
ELO6: Vận dụng linh hoạt kiến thức liên ngành chính trị - nghệ thuật - khoa học Xã hội và Nhân văn vào hoạt động thực tiễn. 6.1. Tổng hợp kiến thức chính trị vào hoạt động thực tiễn một cách linh hoạt.
6.2. Tổng hợp kiến thức nghệ thuật, khoa học Xã hội - Nhân văn vào hoạt động thực tiễn một cách linh hoạt.
ELO7: Tích hợp kiến thức Văn hoá học một cách hiệu quả vào quá trình thực hiện các công việc thực tế trong lĩnh vực văn hoá. 7.1. Thích ứng với việc tổ chức, quản lí, giải quyết trong các công việc liên quan đến văn hoá.
7.2. Điều chỉnh cách tổ chức, quản lí một cách hợp lí đối với các công việc liên quan đến văn hoá.
ELO8: Thiết kế hoàn chỉnh các sản phẩm văn hoá phù hợp với thực tế của xã hội. 8.1. Thiết kế hiệu quả các sản phẩm hỗ trợ cho công tác tư vấn, truyền thông và quản lí văn hoá.
8.2. Thiết kế hiệu quả các sản phẩm hỗ trợ cho công tác kinh doanh - du lịch.
Thái độ
ELO9: Giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống; có tinh thần trách nhiệm. 9.1. Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, lối sống lành mạnh.
9.2. Xây dựng tinh thần tự chịu trách nhiệm đối với tương lai của bản thân.
ELO10: Thể hiện rõ ý thức tích cực của công dân trong xã hội hiện đại. 10.1. Thể hiện ý thức chấp hành chủ trương, chính sách pháp luật của nhà nước; tuân thủ quy định, quy chế của đơn vị công tác.
10.2. Thể hiện tác phong công nghiệp, đáp ứng yêu cầu của xã hội hiện đại.
 
1.3. Cơ hội việc làm:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp Cử nhân Văn hoá học có thể làm những công việc như sau:
1.3.1. Lĩnh vực quản lí văn hoá - truyền thông - tổ chức sự kiện
- Chuyên viên văn hoá tại các cơ quan đơn vị thuộc Sở Văn hoá - Thể thao - Du lịch (như Phòng Văn hoá – Thể thao – Du lịch; Bảo tàng – khu di tích; Ban tuyên truyền văn hoá; Ban tuyên giáo…);
- Chuyên viên hành chính tại các cơ quan đơn vị thuộc Bộ Thông tin và truyền thông, các tổ chức phát triển văn hoá cộng đồng ở các cấp (như Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân);
- Chuyên viên nhân sự tại các cơ quan, đơn vị, công ty.
- Biên tập viên, người dẫn chương trình, phóng viên mảng xã hội - văn hoá - nghệ thuật (tại đài truyền hình, toà soạn, các đơn vị truyền thông);
- Nhân viên tổ chức sự kiện tại các đơn vị truyền thông và các công ty tổ chức sự kiện.
1.3.2. Lĩnh vực kinh doanh - du lịch
- Nhân viên tiếp thị, quảng cáo;
- Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên tổ chức thiết kế và điều hành tour du lịch.
1.3.3. Lĩnh vực nghiên cứu - tư vấn - giảng dạy văn hoá
- Nghiên cứu viên tại các viện hoặc trung tâm nghiên cứu có liên quan.
- Nhân viên tư vấn văn hoá tại các cơ sở xã hội, các văn phòng tư vấn du học và xuất khẩu lao động.
- Giảng viên tại các trường cao đẳng, trung cấp; các trường nghiệp vụ về văn hoá - thông tin; các trường nghiệp vụ của các tổ chức xã hội.
1.4. Trình độ ngoại ngữ, tin học: Theo qui định về chuẩn đầu ra của Trường
1.5. Bằng cấp: Cử nhân
2. Thời gian đào tạo: 12 học kỳ
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 133 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, trúng tuyển trong tuyển sinh của trường Đại học Thủ Dầu Một.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; của Trường.
6. Thang điểm: Theo quy chế hiện hành về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường.
7. Nội dung chương trình 
Cấu trúc chương trình đào tạo
Trình độ đào tạo Thời gian đào tạo Khối lượng kiến thức toàn khoá
(TC)
Khối lượng kiến thức chương trình (TC) Kiến thức chung toàn trường Kiến thức chung khối ngành Kiến thức chung liên ngành / ngành gần Kiến thức chuyên ngành
70
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên sâu Thực tế, thực tập và làm khoá luận tốt nghiệp
Đại học 12 học kỳ 133 120 18 14 18 20 38 12
        GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2
 
GIAI ĐOẠN 1
7.1. Kiến thức kiến thức điều kiện xét tốt nghiệp: 13 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 0 TC)
TT Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện ELOs
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1 Giáo dục thể chất 2 0 30 60 90 x       9,10
2 Giáo dục quốc phòng an ninh 5 0 75 150 225 x       1,6,9,10
3 Thực hành giáo dục quốc phòng an ninh 0 3 90 180 270 x       1,6,9,10
4 Thực hành giáo dục thể chất 0 3 90 180 270 x       9,10
TỔNG 7 6 285 570 855          
 
7.2. Kiến thức chung toàn trường: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
TT Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện ELOs
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 0 45 90 135 x       1,5,6,9
2 Tư duy biện luận ứng dụng 2 0 30 60 90 x       1,7,9,10
3 Triết học Mác – Lênin 3 0 45 90 135 x       1,9,10
4 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 0 30 60 90 x       1,6,9
5 Những vấn đề kinh tế - xã hội Đông Nam Bộ 2 0 30 60 90 x       1,7,10
6 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 0 30 60 90 x       1,7,9,10
7 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 0 30 60 90 x       1,6,9,10
8 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 0 30 60 90 x       1,6,9,10
TỔNG 18 0 270 540 810          
 
7.3. Kiến thức chung khối ngành: 14 TC (Bắt buộc: 14 TC, Tự chọn: 0 TC)
TT Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện ELOs Giai đoạn
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
9 Nhập môn ngành Công nghiệp Văn hoá 2 0 30 60 90 x       1,4,6,9,
10
1
10 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 0 30 60 90 x       1,4,7,9,
10
1
11 Tâm lí học nghệ thuật 2 0 30 60 90 x       1,6,10 1
Tổng 6 0 90 180 270            
12 Kinh tế học phát triển 2 0 30 60 90 x       1,3,6,10 1
13 Tài nguyên văn hoá Việt Nam 2 0 30 60 90 x       2,3,4,7,
10
1
Tổng 4 0 60 120 180            
14 Văn hoá kinh doanh 2 0 30 60 90 x       3,4,7,9,
10
1
15 Truyền thông đại chúng 2 0 30 60 90 x       1,2,7,9,
10
1
Tổng 4 0 60 120 180            
TỔNG 14 0 210 420 630            
 
7.3. Kiến thức chung liên ngành / ngành gần: 18 TC (Bắt buộc: 16 TC, Tự chọn: 2 TC)
TT Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện ELOs Giai đoạn
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
16 Lịch sử văn minh thế giới 2 0 30 60 90 x       1,6,9 1
17 Phong tục và lễ hội 2 0 30 60 90 x       3,4,7,9 1
Tổng 4 0 60 120 180            
18 Xử lý ảnh Photoshop 0 3 90 180 270 x       5,8,9,10 1
19 Các vùng văn hoá và văn hoá các tộc người Việt Nam 2 0 30 60 90 x       1,3,4,7,
10
1
20 Biểu tượng học 2 0 30 60 90   x     1,4,6,9 1
21 Luật sở hữu trí tuệ 2 0 30 60 90   x     1,3,6,10 1
Tổng 6 3 180 360 540            
22 Thiết kế vector Illustrator 0 3 90 180 270 x       5,8,10 1
Tổng 0 3 90 180 270            
23 Nhiếp ảnh 0 2 60 120 180 x       2,5,8,9,
10
1
Tổng 0 2 60 120 180            
24 Tổ chức sự kiện 0 2 60 120 180   x     2,6,7,8,
10
2
Tổng 0 2 60 120 180            
TỔNG 10 10 450 900 1350            
 
GIAI ĐOẠN 2
7.4. Kiến thức chuyên ngành: 58 TC (Bắt buộc: 20, Tự chọn: 38 TC)
TT Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện ELOs Giai đoạn
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác
không trực tiếp
Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
25 Lịch sử văn hoá Việt Nam 2 0 30 60 90 x       1,3,4,6,9 2
Tổng 2 0 30 60 90            
26 Văn hoá học đại cương 2 0 30 60 90 x       1,4,7,10 2
Tổng 2 0 30 60 90            
27 Dân tộc học 2 0 30 60 90 x       1,4,6,10 2
Tổng 2 0 30 60 90            
28 Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam 2 0 30 60 90 x       1,2,4,7,10 2
Tổng 2 0 30 60 90            
29 Văn hoá Trung Hoa 2 0 30 60 90 x       3,4,5,7,10 2
30 Văn hoá Ấn Độ 2 0 30 60 90 x       3,4,5,7,9 2
31 Văn hoá Nam Bộ 2 0 30 60 90 x       2,3,4,7,10 2
32 Văn hoá dân gian 2 0 30 60 90   x     2,3,4,7,10 2
33 Văn hoá đô thị 2 0 30 60 90   x     2,3,4,7,10 2
Tổng 10 0 150 300 450            
34 Văn hoá Đông Nam Á 2 0 30 60 90 x       3,4,7,9 2
35 Văn hoá Đông Bắc Á 2 0 30 60 90 x       3,4,7,10 2
36 Văn hoá Âu-Mỹ 2 0 30 60 90 x       4,5,7,10 2
37 Nghệ thuật dẫn chương trình 0 2 60 120 180   x     2,5,6,8,10 2
38 Nghệ thuật quảng cáo 0 2 60 120 180   x     2,5,7,8,10 2
39 Văn hoá trang phục 2 0 30 60 90   x     2,3,7,10 2
40 Văn hoá ẩm thực 2 0 30 60 90   x     2,3,4,7,9 2
  10 4 270 540 810            
41 Quản lí văn hoá ở Việt Nam 2 0 30 60 90   x     1,2,6,7,10 2
42 Văn hoá và văn học 2 0 30 60 90   x     4,5,7,9 2
43 Văn hoá và ngôn ngữ 2 0 30 60 90   x     2,4,5,7,9 2
44 Văn hoá mĩ thuật 0 2 60 120 180   x     1,2,3,7,9 2
45 Văn hoá tổ chức 0 2 60 120 180   x     2,7,10 2
46 Thiết kế và điều hành tour du lịch 0 2 60 120 180   x     5,6,7,8,10 2
Tổng 6 6 270 540 810            
47 Nghệ thuật biểu diễn 2 0 30 60 90   x     1,2,6,7,9 2
48 Xây dựng đời sống văn hoá cộng đồng 0 2 60 120 180   x     1,2,6,7,10 2
49 Kịch bản phát thanh truyền hình 0 2 60 120 180   x     1,2,6,8,10 2
50 Nghiệp vụ xuất bản - Phát hành 0 2 60 120 180   x     2,5,10 2
Tổng 2 6 210 420 630            
51 Văn hoá Tây Nguyên 2 0 30 60 90   x     2,3,4,7,10 2
52 Văn hoá du lịch 2 0 30 60 90   x     2,3,5,7,
8,10
2
53 Quản lí các thiết chế văn hoá 0 2 60 120 180   x     2,3,4,7,10 2
54 Văn hoá đại chúng 2 0 30 60 90   x     2,4,5,7,10 2
55 Quan hệ công chúng 2 0 30 60 90   x     2,3,5,7,10 2
56 Nghiệp vụ lễ tân 0 2 60 120 180   x     1,3,5,7,9 2
57 Nghiệp vụ thư kí 0 2 60 120 180   x     1,2,5,7,10 2
58 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 0 2 60 120 180   x     3,5,7,8,10 2
59 Marketing văn hoá 0 2 60 120 180   x     5,6,7,8,10 2
Tổng 8 10 420 840 1260            
60 Văn hoá giới 2 0 30 60 90   x     2,4,7,9 2
61 Văn hoá giao tiếp 0 2 60 120 180   x     1,2,5,7,10 2
62 Các di tích và danh thắng Việt Nam 2 0 30 60 90   x     2,3,7,9 2
63 Quản lí di sản văn hoá 0 2 60 120 180   x     1,2,6,7,10 2
64 Kĩ năng thực hiện tin ảnh 0 2 60 120 180   x     5,8,9,10 2
65 Nghiệp vụ biên tập 0 2 60 120 180   x     2,5,6,8,9 2
66 Điền dã trong nghiên cứu và ứng dụng văn hoá 0 2 60 120 180   x     6,7,8,9 2
67 Khởi nghiệp trên nền tảng văn hóa nghệ thuật Việt Nam 0 2 60 120 180   x     3,5,6,7,
8,9,10
2
Tổng 4 12 420 840 1260            
TỔNG 48 38 1860 3720 5580            
 
 
7.5. Thực tế, thực tập và làm khoá luận tốt nghiệp: 12 TC (Bắt buộc: 12TC; Tự chọn: 0 TC)
TT Tên học phần Số tín chỉ Số giờ Loại học phần Điều kiện ELOs
Lý thuyết Thực hành Tương tác trực tiếp Tương tác không trực tiếp Tổng Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
68 Thực tế chuyên môn 0 2 60 120 180 x       6,7,8,9,10
Tổng 0 2 60 120 180          
69 Thực tập cơ sở 0 2 60 120 180 x       5,6,7,8,
9,10
Tổng 0 2 60 120 180          
70 Thực tập tốt nghiệp 0 3 90 180 270 x       5,6,7,8,
9,10
71 Khoá luận/ Báo cáo tốt nghiệp 0 5 150 300 450 x       5,6,7,8,
9,10
Tổng 0 8 240 480 720          
TỔNG 0 12 360 720 1080          
 
Bình Dương, ngày……… tháng …… năm 2021
KT HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
TS. Ngô Hồng Điệp
 
 

CHƯƠNG TRÌNH
ẢNH HOẠT ĐỘNG