KHOA CÔNG NGHIỆP VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VĂN HOÁ HỌC KHOÁ D19

Ngày đăng: 23/10/2022 13:24 | Xem: 703
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

 
(Ban hành theo Quyết định số        /QĐ-ĐHTDM  ngày      tháng     năm 20
của Hiệu trưởng Trường Đại học Thủ Dầu Một)
 
Tên chương trình:              Cử nhân Văn hoá học
Trình độ đào tạo:               Đại học
Ngành đào tạo:                  Văn hoá học
Mã số:                               52220340
Loại hình đào tạo:              Chính quy
Khoá:                                2019 - 2023
 
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chương trình
  • PO1: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kiến thức khoa học Xã hội và Nhân văn cơ bản; có kiến thức ngoại ngữ và tin học phục vụ hiệu quả trong công việc; có kiến thức toàn diện và hệ thống về văn hoá Việt Nam và văn hoá thế giới, văn hoá học lí luận và văn hoá học ứng dụng;
  • PO2: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kĩ năng phân tích, nhận định và giải quyết hợp lí các vấn đề thuộc lĩnh vực văn hoá;
  • PO3: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có kĩ năng vận dụng hiệu quả những kiến thức Văn hoá học vào các hoạt động thực tiễn: nghiên cứu, tổ chức và quản lí các hoạt động văn hoá;
  • PO4: Đào tạo cử nhân Văn hoá học có ý thức trách nhiệm công dân, có khát vọng cống hiến cho xã hội, có ý thức kỉ luật và tác phong công nghiệp; có đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, biết kết hợp hài hòa giữa quyền lợi, tiến bộ bản thân với ích lợi của cộng đồng, dân tộc.
1.2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có thể:
Nội dung Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Kiến thức chung ELO1: Vận dụng được những kiến thức khoa học Xã hội và Nhân văn cơ bản vào trong cuộc sống đời thường.
Kiến thức chuyên môn ELO2: Nắm vững kiến thức Văn hoá học lí luận: phương pháp nghiên cứu, các thành tố và các bình diện của văn hoá.
ELO3: Phác họa được bức tranh văn hoá thế giới, văn hoá khu vực, văn hoá Việt Nam và văn hoá các vùng miền.
ELO4: Hiểu và áp dụng kiến thức chuyên ngành vào các lĩnh vực Văn hoá học ứng dụng (như văn hoá kinh doanh, quản lí văn hoá, tổ chức sự kiện, dẫn chương trình, du lịch, biên tập, thư kí, lễ tân…).
Kĩ năng chung ELO5: Kĩ năng giao tiếp xã hội; kĩ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm.
Kĩ năng chuyên môn ELO6: Kĩ năng phân tích, tổng hợp, đề xuất giải pháp đối với các vấn đề thuộc lĩnh vực Khoa học Xã hội & Nhân văn.
ELO7: Kĩ năng vận dụng kiến thức và phương pháp nghiên cứu Văn hoá học vào các hoạt động thực tiễn: tổ chức, điều hành, quản lí, xử lí tình huống, giải quyết vấn đề trong lĩnh vực văn hoá.
ELO8: Kĩ năng sử dụng ngoại ngữ giao tiếp và tin học trong nghiên cứu và ứng dụng Văn hoá học.
Thái độ và phẩm chất đạo đức ELO9: Có ý thức trách nhiệm công dân; có khát vọng cống hiến cho xã hội; có ý thức kỉ luật và tác phong công nghiệp.
ELO10: Có đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; biết kết hợp hài hòa giữa quyền lợi, tiến bộ bản thân với ích lợi của cộng đồng, dân tộc.
1.3. Cơ hội việc làm:
- Làm việc trong các cơ quan quản lí nhà nước cần đến các tri thức về văn hoá, như:
+ Các cơ quan đơn vị thuộc Sở Văn hoá – Thể thao – Du lịch: Phòng Văn hoá – Thể thao – Du lịch; Bảo tàng – khu di tích; Ban tuyên truyền văn hoá; Ban tuyên giáo…;
+ Các cơ quan đơn vị thuộc Bộ Thông tin và truyền thông: Cục báo chí, Cục phát thanh – truyền hình và thông tin điện tử; Cục Xuất bản – In – Phát hành…
- Làm việc tại các đơn vị, tổ chức liên quan đến thông tin - truyền thông:
+ Các toà soạn báo, tạp chí (làm phóng viên, biên tập viên, thư kí tòa soạn);
+ Các đài truyền thanh, đài truyền hình (làm biên tập, dẫn chương trình, xây dựng kịch bản…);
+ Các công ty đơn vị truyền thông, các công ty/ đơn vị tổ chức sự kiện.
- Làm việc trong các các tổ chức phát triển văn hoá cộng đồng ở các cấp, các đơn vị tư vấn xây dựng và quản lí dự án văn hoá;
- Làm việc trong các công ty dịch vụ du lịch (hướng dẫn viên du lịch, điều hành quản lí tour, thiết kế tour);
- Làm việc tại bộ phận nhân sự của các cơ quan, đơn vị, công ty;
- Giảng dạy về văn hoá và Văn hoá học tại các trường Cao đẳng, trung cấp; các trường nghiệp vụ về văn hoá - thông tin, chính trị - hành chính; các trường nghiệp vụ của các tổ chức xã hội;
- Làm việc trong các viện hoặc trung tâm nghiên cứu có liên quan đến văn hoá và Văn hoá học;
- Có cơ hội học tiếp lên các bậc đào tạo Thạc sĩ, Tiến sĩ để đủ tiêu chuẩn tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường Đại học, các Viện nghiên cứu.
1.4. Trình độ Ngoại ngữ, Tin học: Theo quy định về Chuẩn đầu ra của Trường.
1.5. Bằng cấp: Bằng cử nhân Văn hoá học (nằm trong hệ thống văn bằng Quốc gia).
2. Thời gian đào tạo: 8 học kì.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 120 tín chỉ, không kể phần kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng - An ninh, Ngoại ngữ, Tin học và Kỹ năng xã hội.  
4. Đối tượng tuyển sinh: Công dân Việt Nam tốt nghiệp THPT, đáp ứng yêu cầu theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; của Trường.
6. Thang điểm: Theo quy chế hiện hành về đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường.
7. Nội dung chương trình 
Cấu trúc chương trình đào tạo
Trình độ đào tạo Thời gian đào tạo Khối lượng kiến thức toàn khoá
(Tín chỉ)
Kiến thức giáo dục đại cương Kiến thức giáo dục chuyên ngành: 99
Kiến thức cơ sở liên ngành Kiến thức chuyên ngành Thực tập, thực tế, báo cáo tốt nghiệp
Đại học 8 học kì 120 21 35 45 19
      GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2
GIAI ĐOẠN 1
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC)
 
Số
TT
Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
1   Tư duy biện luận – sáng tạo 2 2 0 x   Không  
2   Nhập môn nghiên cứu khoa học 2 2 0 x   Không  
3   Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 2 0 x   Không  
4   Lịch sử văn minh thế giới 2 2 0 x   Không  
5   Triết học Mác – Lênin 3 3 0 x   Không  
6   Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0 x   Không  
7   Thực hành văn bản Tiếng Việt 2 0 2 x   Không  
8   Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 0 x   Không  
9   Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2 0 x   Không  
10   Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 0 x   Không  
    Tổng 21 19 2        
 
7.2. Kiến thức cơ sở ngành: 35 TC (Bắt buộc:  22 TC; Tự chọn: 13 TC)
 
Số
TT
Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
11   Nhập môn ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 2 0 x   Không  
12   Thực hành Nhập môn ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 0 1 x   Không  
13   Lịch sử Việt Nam đại cương 3 3 0 x   Không  
Tổng 6 5 1        
14   Chính trị học đại cương 2 2 0 x   Các môn lý luận Mác-Lenin  
15   Mỹ học đại cương 2 2 0 x   Không  
16   Tâm lý học đại cương 2 2 0 x   Không  
17   Nhập môn quan hệ quốc tế 2 2 0 x   Không  
18   Chính sách đối ngoại Việt Nam 2 2 0   x Tiến trình lịch sử Việt Nam  
19   Địa lý nhân văn 3 3 0   x Không  
20   Tôn giáo học 2 2 0   x Không  
21   Kinh tế học đại cương 3 3 0   x Không  
22   Lịch sử thế giới 2 2 0   x Không  
    Tổng 20 20 0        
23   Pháp luật đại cương 2 2 0 x   Không  
24   Dân tộc học 2 2 0 x   Không  
25   Xã hội học 2 2 0 x   Không  
26   Toàn cầu hoá 2 2 0 x   Nhập môn quan hệ quốc tế  
27   Hệ thống chính trị Việt Nam 2 2 0   x Chính trị học  
28   Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn 3 3 0   x Địa lý nhân văn  
29   Văn học và các loại hình nghệ thuật 2 2 0   x Không  
30   Hành vi con người và môi trường xã hội 3 3 0   x Xã hội học  
31   Các vấn đề xã hội đương đại 2 2 0   x Xã hội học  
32   Công tác xã hội 2 2 0   x Xã hội học  
33   Chính sách xã hội 3 3 0   x Xã hội học  
Tổng 25 25 0        
TỔNG 51 50 1        
 
GIAI ĐOẠN 2
 
7.3 Kiến thức chuyên ngành: 45 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 26 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần Số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
34   Văn hoá học đại cương 3 3 0 X      
35   Phương pháp nghiên cứu Văn hoá học 2 0 2 X      
36   Các vùng văn hoá và văn hoá các tộc người Việt Nam 2 2 0 X      
37   Văn hoá Trung Hoa 2 2 0 X      
38   Văn hoá Ấn Độ 2 2 0 X      
39   Văn hoá Nam Bộ 2 2 0 X      
40   Lịch sử văn hoá Việt Nam 2 2 0 X      
41   Phong tục và lễ hội 2 0 2 X      
42   Văn hoá dân gian 2 2 0 X      
43   Văn hoá Đông Nam Á 2 2 0   X    
44   Văn hoá Đông Bắc Á 2 2 0   X    
45   Văn hoá Âu-Mỹ 2 2 0   X    
46   Văn hoá du lịch 2 2 0   X    
47   Kí hiệu học văn hoá 2 2 0   X    
48   Nghệ thuật biểu diễn 2 2 0   X    
49   Văn hoá mĩ thuật 2 2 0   X    
50   Văn hoá kiến trúc 2 2 0   X    
51   Văn hoá trang phục 2 2 0   X    
52   Văn hoá ẩm thực 2 2 0   X    
53   Văn hoá đô thị 2 2 0   X    
54   Văn hoá Phật giáo 2 2 0   X    
55   Văn hoá Kitô giáo 2 2 0   X    
56   Văn hoá Việt Nam qua văn học 2 2 0   X    
57   Văn hoá Việt Nam qua ngôn ngữ 2 2 0   X    
58   Tổ chức sự kiện 2 0 2   X    
59   Quản lí văn hoá và quản lí văn hoá ở Việt Nam 2 2 0   X    
60   Xây dựng đời sống văn hoá cộng đồng 2 0 2   X    
61   Quản lí di sản văn hoá 2 0 2   X    
62   Các di tích và danh thắng Việt Nam 2 2 0   X    
63   Quản lí các thiết chế văn hoá 2 0 2   X    
64   Văn hoá kinh doanh 2 2 0   X    
65   Nghệ thuật dẫn chương trình 2 2 0   X    
66   Truyền thông đại chúng 2 2 0   X    
67   Quan hệ công chúng 2 0 2   X    
68   Văn hoá đại chúng 2 0 2   X    
69   Văn hoá giao tiếp 2 2 0   X    
70   Nghiệp vụ thư kí 2 0 2   X    
71   Nghiệp vụ biên tập 2 0 2   X    
72   Kĩ năng viết kịch bản 2 0 2   X    
73   Nghiệp vụ xuất bản - Phát hành 2 0 2   X    
74   Nghiệp vụ lễ tân 2 0 2   X    
 
7.4. Thực tập tốt nghiệp và làm báo cáo tốt nghiệp: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC)
 
7.4.1. Thực tập doanh nghiệp (14 TC)*
Số
TT
Mã HP Tên học phần  Tổng số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
75   Thực tập doanh nghiệp 1 2 (0,2) 0 2 X      
76   Thực tập doanh nghiệp 2 3 (0,3) 0 3 X      
76   Thực tập doanh nghiệp 3 4 (0,4) 0 4 X      
78   Thực tập tốt nghiệp 5 (0,5) 0 5 X      
 
7.4.2. Báo cáo tốt nghiệp (5 TC)
Số
TT
Mã HP Tên học phần  Tổng số tín chỉ Số tín chỉ Loại HP Điều kiện
Lí thuyết Thực hành
Thí nghiệm
Bắt buộc Tự chọn Học trước Song hành
79   Khoá luận/ Báo cáo tốt nghiệp 5 (0,5) 0 5 X      
 
                                              Bình Dương, ngày tháng năm 20….
 
 
                                                                   KT. HIỆU TRƯỞNG
                                                                 PHÓ HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
                                                                      TS. Ngô Hồng Điệp
 
 
 

CHƯƠNG TRÌNH
ẢNH HOẠT ĐỘNG